Thuốc Ticarcilin 1g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Ticarcilin 1g Hộp 1 lọ, 50 lọ SĐK VD-18405-13. Nhóm có thành phần Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 1 g
Thuốc Ticarcilin 1g Hộp 1 lọ, 50 lọ SĐK VD-18405-13. Nhóm có thành phần Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 1 g
Thuốc Midaman 1,5g/0,1g Hộp 1 lọ SĐK VD-25722-16. Nhóm có thành phần Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin natri) 1,5 g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,1 g
Thuốc Combikit Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VD-16930-12. Nhóm có thành phần Mỗi lọ chứa: Ticarcilin 1,5g; Acid clavulanic 0,1g
Thuốc Viciticarlin Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) SĐK VD-30597-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ticarcilin 1,5g; Acid clavulanic 0,1g; (dưới dạng hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali)
Thuốc Vicefmix Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) SĐK VD-27145-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Hỗn hợp Ticarcilin dinatri và kali clavulanat tương đương: Ticardlin 3g; Acid clavulanic 0,1g
Thuốc Ticarlinat 1,6g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ SĐK VD-28958-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Hỗn hợp bột Ticarcilin dinatri và Clavulanat kali tương đương với: Ticarcilin 1,5g; Acid clavulanic 0,1g
Thuốc Viticalat Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml (sản xuất tại CTCPDP Trung Ương 2-Dopharma, số đăng ký VD-18637-13) SĐK VD-26321-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 1,5g; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,1g